fbpx

So sánh hệ thống tài khoản kế toán thông tư 24/2024/TT-BTC và thông tư 107/2017/TT-BTC (Phần 1)

11/11/2024

11/11/2024

58

Ngày 17-04-2024 Bộ Tài chính ban hành Thông tư 24/2024/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp (Thông tư 24), có hiệu lực thực hiện từ 1-1-2025; thay thế các thông tư: 

  • Thông tư số 107/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp,
  • Thông tư số 108/2018/TT-BTC hướng dẫn kế toán dự trữ quốc gia, 
  • Thông tư số 76/2019/TT-BTC hướng dẫn kế toán tài sản kết cấu hạ tầng giao thông, thủy lợi.
  • Thông tư số 79/2019/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán áp dụng cho ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công.

Theo Thông tư 24/2024/TT-BTC, hệ thống tài khoản có nhiều sự thay đổi, bổ sung để phù hợp với thực tế tại các đơn vị.

Dưới đây là bảng so sánh hệ thống tài khoản kế toán thông tư 24/2024/TT-BTC và thông tư 107/2017/TT-BTC (Phần 1).

1. Bổ sung tài khoản mới

Tài khoản 135/TT24
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
135 Phải thu kinh phí được cấp Đơn vị có phát sinh
1351 Phải thu từ ngân sách nhà nước
1352 Phải thu từ nhà tài trợ
1353 Phải thu từ đơn vị kế toán
Tài khoản 341/TT24
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
341 Phải trả nợ vay Đơn vị có phát sinh
Tài khoản 352/TT24
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
352 Dự phòng phải trả Đơn vị có phát sinh
Tài khoản 518/TT24
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
581 Doanh thu từ hoạt động dịch vụ Đơn vị có phát sinh
Tài khoản 518/TT24
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
641 Chi phí bán hàng Đơn vị có phát sinh
Tài khoản 812/TT24
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
812 Chi phí tài sản bàn giao Đơn vị có phát sinh

2. Bỏ một số tài khoản

Tài khoản 337/TT107
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
337 Tạm thu Mọi đơn vị
3371 Kinh phí hoạt động bằng tiền
3372 Viện trợ vay nợ nước ngoài
3373 Tạm thu lệ phí
3374 Ứng trước dự toán
3378 Tạm thu khác
Tài khoản 366/TT107
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
366 Các tài khoản nhận trước chưa ghi thu

Mọi đơn vị







3361 NSNN cấp
33611 Giá trị còn lại của TSCĐ
33612 Nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ tồn kho
3362 Viện trợ, vay nợ nước ngoài
33621 Giá trị còn lại của TSCĐ
33622 Nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ tồn kho
3363 Phí được khấu trừ, để lại
33631 Giá trị còn lại của TSCĐ
33632 Nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ tồn kho
3364 Kinh phí đầu tư XDCB

3. Bổ sung thêm các tài khoản phản ánh nghiệp vụ mới phát sinh theo cơ chế tài chính

Tài khoản 299/TT24
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
299 Dự phòng tổn thất tài sản Đơn vị có phát sinh
2991 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
2992 Dự phòng phải thu khó đòi
2993 Dự phòng tổn thất đầu tư
Tài khoản 352/TT24
352 Dự phòng phải trả  Đơn vị có phát sinh

4. Bổ sung thêm các tài khoản phản ánh nghiệp vụ liên quan đến quản lý hàng dự trữ quốc gia

Tài khoản 352/TT24
TK cấp 1 TK cấp 2,3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
172 Hàng dự trữ quốc gia Đơn vị có phát sinh
1721 Hàng dự trữ quốc gia đang đi đường
1722 Hàng dự trữ quốc gia đang trực tiếp bảo quản
1723 Hàng dự trữ quốc gia thuê bảo quản
1724 Hàng dự trữ quốc gia tạm xuất

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *