Ngày 17-04-2024 Bộ Tài chính ban hành Thông tư 24/2024/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp (Thông tư 24), có hiệu lực thực hiện từ 1-1-2025; thay thế các thông tư:
- Thông tư số 107/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp,
- Thông tư số 108/2018/TT-BTC hướng dẫn kế toán dự trữ quốc gia,
- Thông tư số 76/2019/TT-BTC hướng dẫn kế toán tài sản kết cấu hạ tầng giao thông, thủy lợi.
- Thông tư số 79/2019/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán áp dụng cho ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công.
Theo Thông tư 24/2024/TT-BTC, hệ thống tài khoản có nhiều sự thay đổi, bổ sung để phù hợp với thực tế tại các đơn vị.
Dưới đây là bảng so sánh hệ thống tài khoản kế toán thông tư 24/2024/TT-BTC và thông tư 107/2017/TT-BTC (Phần 1).
1. Bổ sung tài khoản mới
Tài khoản 135/TT24 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
135 | Phải thu kinh phí được cấp | Đơn vị có phát sinh | |
1351 | Phải thu từ ngân sách nhà nước | ||
1352 | Phải thu từ nhà tài trợ | ||
1353 | Phải thu từ đơn vị kế toán | ||
Tài khoản 341/TT24 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
341 | Phải trả nợ vay | Đơn vị có phát sinh | |
Tài khoản 352/TT24 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
352 | Dự phòng phải trả | Đơn vị có phát sinh | |
Tài khoản 518/TT24 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
581 | Doanh thu từ hoạt động dịch vụ | Đơn vị có phát sinh | |
Tài khoản 518/TT24 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
641 | Chi phí bán hàng | Đơn vị có phát sinh | |
Tài khoản 812/TT24 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
812 | Chi phí tài sản bàn giao | Đơn vị có phát sinh |
2. Bỏ một số tài khoản
Tài khoản 337/TT107 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
337 | Tạm thu | Mọi đơn vị | |
3371 | Kinh phí hoạt động bằng tiền | ||
3372 | Viện trợ vay nợ nước ngoài | ||
3373 | Tạm thu lệ phí | ||
3374 | Ứng trước dự toán | ||
3378 | Tạm thu khác | ||
Tài khoản 366/TT107 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
366 | Các tài khoản nhận trước chưa ghi thu | Mọi đơn vị |
|
3361 | NSNN cấp | ||
33611 | Giá trị còn lại của TSCĐ | ||
33612 | Nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ tồn kho | ||
3362 | Viện trợ, vay nợ nước ngoài | ||
33621 | Giá trị còn lại của TSCĐ | ||
33622 | Nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ tồn kho | ||
3363 | Phí được khấu trừ, để lại | ||
33631 | Giá trị còn lại của TSCĐ | ||
33632 | Nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ tồn kho | ||
3364 | Kinh phí đầu tư XDCB |
3. Bổ sung thêm các tài khoản phản ánh nghiệp vụ mới phát sinh theo cơ chế tài chính
Tài khoản 299/TT24 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
299 | Dự phòng tổn thất tài sản | Đơn vị có phát sinh | |
2991 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | ||
2992 | Dự phòng phải thu khó đòi | ||
2993 | Dự phòng tổn thất đầu tư | ||
Tài khoản 352/TT24 | |||
352 | Dự phòng phải trả | Đơn vị có phát sinh |
4. Bổ sung thêm các tài khoản phản ánh nghiệp vụ liên quan đến quản lý hàng dự trữ quốc gia
Tài khoản 352/TT24 | |||
TK cấp 1 | TK cấp 2,3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
172 | Hàng dự trữ quốc gia | Đơn vị có phát sinh | |
1721 | Hàng dự trữ quốc gia đang đi đường | ||
1722 | Hàng dự trữ quốc gia đang trực tiếp bảo quản | ||
1723 | Hàng dự trữ quốc gia thuê bảo quản | ||
1724 | Hàng dự trữ quốc gia tạm xuất |